Mô tả
Đại lý lốp xe nâng TSA- PREMIUM – Xe Nâng 365
Nếu Quý vị đang cần tìm thương hiệu lốp xe nâng nhập khẩu giá rẻ thì không nên bỏ qua thương hiệu TSA. Được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan và có giá bán tốt nhất thị trường lốp nhập khẩu hiện nay. Hiện nay, chúng tôi nhập cả dòng lốp đen và trắng của TSA với nhiều kích cỡ khác nhau, phục vụ lên tới tải trọng nâng 7 tấn.
Ngoài ra, thông số kỹ thuật của lốp cũng phù hợp với rất nhiều dòng xe nâng hiện nay. Ví dụ như: xe nâng Komatsu, Toyota, TCM, Nissan – Unicarriers, Mitsubishi, Hyundai, Clark, Doosan, Nichiyu, Heli, Hang Cha,…
Giá thành rẻ nhưng chất lượng bền bỉ bởi cấu tạo chắc chắn với 4 lớp
A: Bead Ring : đây là lớp trong cùng ôm vào tanh bánh xe. Phần này có cấu trúc lõi thép đặc biệt, giúp tăng cường độ chắc của bánh xe.
B: inside Layer : với lớp cao su này, Quý khách không cần lo lắng về chất lượng lốp khi thực hiện ép vào lazang. Bởi đây là chất liệu siêu chắc, có tính chịu lực, chịu nặng tốt.
C: Middle Layers: đây là lớp tiếp xúc trực tiếp với phần răng lốp. Do đó sẽ phải nhận 1 lượng nhiệt lớn do ma sát. Để tăng tuổi thọ lốp thì phần này yêu cầu phải giảm được sự tích tụ nhiệt, có tính đàn hồi cao. Chính vì vậy, nhà sản xuất đã có công thức sản xuất cao su đặc biệt để giảm sự tích tụ nhiệt lớn nhất có thể.
D: Tread Layer : Lớp ta-lông kết hợp với chất chống mài mòn, chống nứt, chống trượt mang lại độ bền cao,kéo dài tuổi thọ của bánh xe. Đặc biệt, phải đảm bảo an toàn cho người vận hành khi xe nâng hoạt động.
Vì sao nên mua lốp xe nâng TSA
- Giá thành rẻ, dễ đầu tư và chất lượng vẫn đáp ứng tốt được yêu cầu công việc;
- Bề mặt gai lốp có thiết kế bám đường và chất liệu chống trơn trượt, giúp xe luôn cân bằng, kể cả khi vào cua;
- Lốp chạy êm, không bị nứt hay không bị tuông mâm như 1 số lốp xe nâng sản xuất trong nước;
- Đáp ứng thông số lốp cho xe nâng lên tới 7 tấn;
- Có 2 lựa chọn về lốp đen hoặc lốp trắng cho phòng sạch.
Đại lý lốp xe nâng TSA thông báo bảng thông số lốp xe nâng chuẩn:
KÍCH THƯỚC | LOẠI RIM | BỀ RỘNG | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI |
400-8 | 3.00D-8 | 105 | 406 |
500-8 | 3.00D-8 | 132 | 452 |
15×4.5-8 | 3.00D-8 | 112 | 375 |
16×6-8 | 4.33R-8 | 155 | 410 |
18×7-8 | 4.33R-8 | 158 | 455 |
600-9 | 4.00E-09 | 145 | 523 |
21×8-9 | 6.00E-09 | 187 | 524 |
650-10 | 5.00F-10 | 174 | 574 |
23×9-10 | 6.50F-10 | 243 | 583 |
700-12 | 5.00S-12 | 179 | 653 |
8.25-12 | 5.00S-12 | 215 | 670 |
27X10-12 | 8.00G-12 | 234 | 675 |
550-15 | 4.50E-15 | 165 | 680 |
600-15 | 4.50E-15 | 185 | 680 |
700-15 | 5.50-15 | 187 | 731 |
750-15 | 6.00-15 | 190 | 800 |
750-16 | 6.00-16 | 190 | 800 |
815-15 | 7.00-15 | 214 | 710 |
825-15 | 6.50-15 | 217 | 810 |
28×9-15 | 7.00-15 | 222 | 695 |
250-15 | 7.00-15 | 222 | 695 |
300-15 | 8.00-15 | 324 | 823 |
900-20 | 7.00-20 | 230 | 992 |
1000-20 | 7.00-20 | 230 | 992 |
1100-20 rim 7.5 | 7.50-20 | 240 | 1000 |
11.00-20 | 8.00-20 | 255 | 1000 |
1200-20 rim 8.0 | 8.00-20 | 270 | 1070 |
1200-20 rim 10.0 | 10.00-20 | 352 | 1098 |
14.00-24 | 10.00-20 | 405 | 1313 |
14.00-25 | 11.25-20 | 405 | 1313 |
Thông tin liên hệ đại lý lốp xe nâng TSA
Tổng đài hỗ trợ khách hàng tại 365 luôn sẵn sàng nhận cuộc gọi của Quý khách!
CSKH 24/7: 03.777.91.333 – 0944.888.365
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.